Tên thương hiệu: | Slinmeng |
Số mẫu: | PVP K90 |
MOQ: | 25kg |
Giá bán: | $12-15/kg |
Điều khoản thanh toán: | T/T,Western Union,L/C |
Khả năng cung cấp: | 80 tons per month |
Chất tạo màng cấp mỹ phẩm PVP K90 Cung cấp trực tiếp từ nhà sản xuất
Tên INCI: Polyvinylpyrrolidone
Số CAS.: 9003-39-8
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng hoặc trắng sữa
Mô tả:Polyvinylpyrrolidone (PVP) là một hợp chất polyme không ion. Nó được phân loại thành bốn loại dựa trên trọng lượng phân tử trung bình, thường được biểu thị bằng giá trị K—mỗi giá trị K tương ứng với một phạm vi trọng lượng phân tử trung bình cụ thể. Về bản chất, giá trị K là một thông số đặc trưng liên quan đến độ nhớt tương đối của dung dịch nước PVP. Vì độ nhớt là một tính chất vật lý liên quan đến trọng lượng phân tử polyme, giá trị K đóng vai trò là một chỉ số đáng tin cậy về trọng lượng phân tử trung bình của PVP. Nói chung, giá trị K càng cao thì độ nhớt càng lớn và đặc tính kết dính càng mạnh. PVP có tính hút ẩm và dễ hòa tan trong nước.
Thông số
Đơn vị |
Giá trị |
Ngoại quan |
- |
10000~30000 |
Mùi |
- |
10000~30000 |
Độ pH (dung dịch nước 5%) |
- |
10000~30000 |
Hàm lượng nitơ |
% |
≤0.01 |
Hoạt chất |
% |
≤0.01 |
Cặn sau khi nung |
% |
≤0.01 |
Mất khi sấy |
% |
≤0.01 |
Giá trị K |
- |
10000~30000 |
Kim loại nặng |
ppm |
≤2 |
Asen |
ppm |
≤2 |
N-vinylpyrrolidone |
% |
≤0.01 |
Độ nhớt |
(dung dịch nước 20%) - |
10000~30000 |
Quy cách đóng gói: |
25kg/thùng. Có thể cung cấp bao bì đặc biệt theo yêu cầu của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng ở nơi tối và kín trong 24 tháng.